MỤC LỤC:
Bài 1. Căn bậc hai, căn bậc ba 4.
+ Dạng 1.1: Tính giá trị biểu thức 4.
+ Dạng 1.2: Rút gọn biểu thức và tính giá trị 4.
Bài 2. Bài toán hàm số bậc nhất – bậc hai 6.
+ Dạng 2.1: Giải bài toán tương giao giữa (P), (D) bằng phép toán và đồ thị 6.
+ Dạng 2.2: Bài toán tương giao giữa (P) và (D) có chứa tham số 9.
Bài 3. Phương trình bậc 2 – Định lý Vi-et 9.
+ Dạng 3.1: Tính giá trị biểu thức bằng định lí vi-et 9.
+ Dạng 3.2: Giải phương trình bậc 2 chứa tham số bằng công thức Vi-et 11.
Bài 4. Bài toán thực tế – suy luận 14.
+ Dạng 4.1: Bài toán CAN-CHI 14.
+ Dạng 4.2: Bài toán xác định năm nhuận DƯƠNG, nhuận ÂM 15.
+ Dạng 4.3: Bài toán xác định thứ, ngày, tháng trong năm 16.
+ Dạng 4.4: Bài toán xác định múi giờ trái đất 17.
+ Dạng 4.5: Bài toán thi đấu thể thao 18.
+ Dạng 4.6: Bài toán xác định chỉ số sinh học của con người 18.
+ Dạng 4.7: Bài toán về mua bán, kinh doanh sản phẩm tiêu dùng 19.
+ Dạng 4.8: Các bài toán tính phần tử trong tập hợp 20.
+ Dạng 4.9: Các dạng toán suy luận 21.
Bài 5. Bài toán thực tế – ứng dụng hàm số 22.
+ Dạng 5.1: Bài toán cho sẵn hàm số bậc nhất 22.
+ Dạng 5.2: Tìm hệ số a, b trong hàm số bậc nhất mô tả các đại lượng bài toán 23.
+ Dạng 5.3: Lập hàm số mô tả các đại lượng trong bài toán thực tế 28.
+ Dạng 5.4: Cho sẵn hàm số mô tả đại lượng bài toán, tìm y biết x 31.
Bài 6. Bài toán thực tế – Tỉ lệ phần trăm 33.
+ Dạng 6.1: Bài toán lời lỗ trong kinh doanh, giảm và tăng sản phẩm 33.
+ Dạng 6.2: Bài toán kinh doanh có tính thuế sản phẩm 34.
+ Dạng 6.3: Bài toán kinh doanh khuyến mãi sản phẩm 35.
+ Dạng 6.4: Bài toán tính lương, thu nhập của công nhân 36.
+ Dạng 6.5: Bài toán lãi suất ngân hàng 37.
+ Dạng 6.6: Bài toán tỉ lệ học sinh 38.
+ Dạng 6.7: Bài toán về dân số 38.
+ Dạng 6.8: Bài toán tính trung bình, tính phần trăm hợp chất 39.
Bài 7. Giải toán bằng cách lập phương trình 41.
+ Dạng 7.1: Lập hệ phương trình bậc nhất một ẩn 41.
+ Dạng 7.2: Lập phương trình bậc hai, một ẩn 42.
Bài 8. Giải toán đố bằng cách lập hệ phương trình 43.
+ Dạng 8.1: Lập hệ phương trình hai ẩn bậc nhất 43.
+ Dạng 8.2: Lập hệ phương trình hai ẩn giải bằng phương pháp đặc biệt 45.
+ Dạng 8.3: Lập hệ phương trình ba ẩn bậc nhất 46.
Bài 9. Bài toán thực tế – hình học phẳng 49.
+ Dạng 9.1: Sử dụng tỉ số lượng trong tam giác vuông 49.
+ Dạng 9.2: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 52.
+ Dạng 9.3: Sử dụng công thức tính chu vi, diện tích đa giác, hình tròn 53.
Bài 10. Bài toán thực tế – hình học không gian 55.
+ Dạng 10.1: Tính diện tích, thể tích khối chop, khối lăng trụ 55.
+ Dạng 10.2: Tính diện tích, thể tích khối tròn xoay(nón trụ cầu) 57.
+ Dạng 10.3: Bài toán liên quan khối chóp, khối lăng trụ và khối tròn xoay 64.
Bài 11. Hình học phẳng – Đường tròn 67.
+ Dạng 11.1: Từ một đểm nằm ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến 67.
+ Dạng 11.2: Đường tròn có đường kính cho trước 78.
Bài 12. Đề toán tuyển sinh 10 qua các năm 81.
Link tải tài liệu tại đây